Từ vựng mô tả về âm nhạc: fan (người hâm mộ), contest (cuộc thi), debut album (đĩa ra mắt), single (đĩa đơn), release (phát hành), audience (khán giả)…
Bài 10: Bạn từ đâu đến ?: 초급 일- 10과 : 오셨어요?
A : 마리 씨는 어디에서 오셨어요? Marry từ đâu đến vậy?
B : 저는 프랑스에서 왔어요. Tôi từ Pháp đến
A : 언제 한국에 오셨어요? Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào?
B : 저는 2월 26일에 왔어요. Tôi đến vào ngày 26 tháng 2
A : 한국어 공부가 재미있어요? Học tiếng Hàn có thú vị không ?
B : 네, 재미있지만 어려워요. Vâng, thú vị nhưng khó!
~씨: ~ theo sau tên riêng 한국어 : tiếng Hàn quốc
공부하다 : học 재미 있다 : hay/ thú vị
어렵다 : khó ~지만 : nhưng mà ~
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Câu hát 1: Trường em đây xinh xinh, có hoa lá rung rinh.
Câu hát 2: Hàng cây cao lao xao như đón chào.
Câu hát 3: Lời thầy sao ấm áp, mắt cô đầy yêu thương.
Câu hát 4: Ơn thầy cô dạy dỗ, em nhớ hoài không quên.
GV đọc mẫu từng câu lời ca theo tiết tấu cho HS đọc theo, HD các em lấy hơi ở cuối mỗi câu
Tiếng Trung Quốc cho học sinh - Bài 1
Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 10: Bạn từ đâu đến vậy? Trong bài này các bạn sẽ học câu hỏi bạn đến từ đâu và học một số câu hỏi thông dụng.